Xe 4 chỗ
Các loại Xe 4 chỗ là một loại xe hơi có khả năng chở tối đa bốn người, bao gồm tài xế và ba hành khách. Đây là loại xe phổ biến trong việc sử dụng hàng ngày và thường được lựa chọn cho mục đích đi lại gia đình hoặc công việc cá nhân. Xe 4 chỗ có nhiều kiểu dáng khác nhau như sedan, coupe hay SUV nhỏ, phù hợp với nhu cầu và sở thích của người dùng.
Contents
- 1 Xe 4 chỗ các Hãng nào?
- 2 Các loại xe 4 chỗ cho thuê
- 3 Giá xe 4 chỗ có tài tại các thành phố lớn HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang,..
- 4 Thủ tục hợp đồng xe 4 chỗ có tài có tài xế:
- 5 Thủ tục hợp đồng xe 4 chỗ có tài tự lái:
- 6 Liên Hệ Thuê Xe Tại My Tam Travel
- 7 Các Trang Mạng Xã Hội của Mỹ Tâm Travel:
- 8 Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ
Xe 4 chỗ các Hãng nào?
Xe 4 chỗ là một trong những loại xe hơi phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Như tên gọi của nó, xe 4 chỗ có khả năng chở tối đa bốn người, bao gồm tài xế và ba hành khách. Đây là một loại xe rất phù hợp cho các gia đình nhỏ hoặc cho những người độc thân, cần một phương tiện di chuyển thuận tiện cho việc đi làm, đi học, hay đi du lịch.
Với sự phát triển của công nghệ, xe 4 chỗ được thiết kế với nhiều kiểu dáng và tính năng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Sedan là kiểu xe phổ biến nhất với thiết kế đơn giản, gọn gàng, có thể di chuyển trên các đường phố đông đúc. Coupe lại có thiết kế thể thao, độc đáo, được ưa chuộng bởi những người yêu thích tốc độ và sự đẳng cấp. Trong khi đó, SUV nhỏ là kiểu xe 4 chỗ có khả năng vận hành linh hoạt trên mọi địa hình, phù hợp cho những chuyến đi du lịch hay khám phá tự nhiên.
Không chỉ đơn thuần là phương tiện di chuyển, xe 4 chỗ còn được đánh giá cao bởi sự tiện ích và tiết kiệm chi phí. So với các loại xe lớn hơn như SUV hay xe bán tải, xe 4 chỗ có giá thành thấp hơn, tiêu thụ nhiên liệu ít hơn, đồng thời còn dễ dàng di chuyển trong thành phố đông đúc hay các con đường hẹp. Bên cạnh đó, nếu bạn chỉ sử dụng xe cho mục đích cá nhân, việc mua một chiếc xe 4 chỗ cũng sẽ tiết kiệm được chi phí bảo trì và sửa chữa.
Trên thị trường hiện nay, có nhiều hãng sản xuất xe lớn nhỏ đều cung cấp các dòng xe 4 chỗ cho khách hàng lựa chọn. Một số thương hiệu nổi tiếng như Toyota, Honda, Hyundai, Mazda, Ford, Kia, Volkswagen,… đều có những mẫu xe 4 chỗ chất lượng và đa dạng để khách hàng lựa chọn.
Các loại xe 4 chỗ cho thuê
Trong thị trường xe hơi hiện nay, các loại xe 4 chỗ cho thuê đang trở thành một phương tiện di chuyển phổ biến, phù hợp với nhu cầu của nhiều khách hàng. Các đối tượng khách hàng có thể là du khách tham quan, nhân viên doanh nghiệp, hay những người cần di chuyển trong thành phố. Các loại xe 4 chỗ cho thuê phổ biến bao gồm xe Sedan, Coupe, SUV nhỏ và một số mẫu xe sang trọng.
Loại xe Sedan là một trong những mẫu xe 4 chỗ phổ biến nhất hiện nay. Những chiếc xe này có kiểu dáng đẹp, hiện đại và nhiều tính năng an toàn như hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ đỗ xe tự động, cảnh báo vượt đường và hệ thống phanh khẩn cấp. Loại xe Sedan cho thuê phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau, từ đi lại cá nhân cho đến việc đi công tác.
Ngoài Sedan, Coupe cũng là một lựa chọn phổ biến cho khách hàng xe 4 chỗ có tài. Coupe có thiết kế thể thao, độc đáo với hai cửa. Loại xe này phù hợp với những người yêu thích sự sang trọng, đẳng cấp và tốc độ. Coupe có thể được sử dụng cho những chuyến đi công tác hoặc đi du lịch ngắn ngày.
SUV nhỏ là loại xe 4 chỗ cho thuê mới nhưng nhanh chóng trở thành một sự lựa chọn phổ biến. Loại xe này có thể di chuyển trên mọi địa hình, phù hợp cho những chuyến đi du lịch hay khám phá tự nhiên. SUV nhỏ thường được trang bị đầy đủ các tính năng tiện nghi như hệ thống âm thanh, màn hình cảm ứng, hệ thống giải trí, cảm biến lùi, hệ thống an toàn,…
Nếu bạn muốn xe 4 chỗ có tài sang trọng, bạn có thể chọn các mẫu xe của các thương hiệu nổi tiếng như BMW, Audi, Mercedes, Lexus,… Những mẫu xe sang trọng này được trang bị đầy đủ các tính năng tiện nghi và công nghệ tiên tiến như hệ thống đèn LED, hệ thống âm thanh cao cấp, hệ thống đỗ xe tự động và hệ thống lái tự động.
Giá xe 4 chỗ có tài tại các thành phố lớn HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang,..
Giá xe 4 chỗ có tài tại các thành phố lớn như HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang,… thường khác nhau do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như tình trạng cung cầu, mùa du lịch, loại xe và thời gian thuê.
Ở HCM và Hà Nội, giá xe 4 chỗ có tài trong khoảng từ 350.000 đến 500.000 đồng/ngày. Tuy nhiên, giá thuê có thể thay đổi tùy vào thời gian thuê, loại xe và công ty cho thuê. Nếu khách hàng thuê xe trong mùa cao điểm hoặc vào dịp lễ, Tết, giá thuê sẽ tăng cao hơn.
Tại các thành phố khác như Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang, giá xe 4 chỗ có tài cũng dao động từ 300.000 đến 450.000 đồng/ngày. Tuy nhiên, cũng giống như ở HCM và Hà Nội, giá thuê xe tại các thành phố này cũng có thể thay đổi tùy vào thời gian thuê và loại xe.
Ngoài ra, nếu khách hàng muốn xe 4 chỗ có tài trong thời gian dài hơn, thì giá thuê sẽ được giảm tương ứng. Một số công ty cho thuê xe còn có chính sách giảm giá cho khách hàng thuê xe thường xuyên hoặc thuê xe trong thời gian dài.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty xe 4 chỗ có tài với các mức giá khác nhau. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và đúng giá trị của dịch vụ, khách hàng nên tìm hiểu kỹ về công ty cho thuê xe trước khi quyết định thuê.
Thủ tục hợp đồng xe 4 chỗ có tài có tài xế:
Thủ tục hợp đồng xe 4 chỗ có tài có tài xế thường bao gồm các bước sau:
- Liên hệ với công ty cho thuê xe: Khách hàng cần liên hệ với công ty cho thuê xe để đặt xe và thỏa thuận các điều khoản về giá cả, thời gian thuê, địa điểm nhận và trả xe, cùng các điều kiện và quy định khác.
- Đăng ký thông tin: Sau khi thỏa thuận về điều kiện thuê xe, khách hàng cần cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân và thông tin liên lạc cho công ty. Thông tin này bao gồm tên, địa chỉ, số điện thoại và email.
- Ký hợp đồng: Sau khi cung cấp đầy đủ thông tin, khách hàng sẽ được yêu cầu ký hợp đồng thuê xe. Trong hợp đồng này, sẽ ghi rõ các thông tin như tên và địa chỉ của khách hàng, loại xe, thời gian thuê, giá cả, chế độ bảo hiểm và các điều khoản khác.
- Thanh toán: Sau khi ký hợp đồng, khách hàng sẽ phải thanh toán tiền đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ số tiền thuê xe tại thời điểm nhận xe.
- Nhận xe: Khách hàng sẽ đến điểm nhận xe và nhận xe từ tài xế hoặc nhân viên của công ty cho thuê. Trước khi nhận xe, khách hàng cần kiểm tra lại tình trạng và các chi tiết của xe để đảm bảo rằng xe đang trong tình trạng tốt nhất.
- Trả xe: Khi hết thời gian thuê, khách hàng sẽ trả xe tại địa điểm đã thỏa thuận với công ty. Trước khi trả xe, khách hàng cần kiểm tra lại tình trạng của xe và đảm bảo rằng xe không bị hư hỏng hoặc mất mát.
Sau khi hoàn tất các bước trên, khách hàng sẽ hoàn tất quá trình thuê xe và thanh toán các khoản phí
Thủ tục hợp đồng xe 4 chỗ có tài tự lái:
Thủ tục hợp đồng xe 4 chỗ có tài tự lái thường bao gồm các bước sau:
- Liên hệ với công ty cho thuê xe: Khách hàng cần liên hệ với công ty cho thuê xe để đặt xe và thỏa thuận các điều khoản về giá cả, thời gian thuê, địa điểm nhận và trả xe, cùng các điều kiện và quy định khác.
- Đăng ký thông tin: Sau khi thỏa thuận về điều kiện thuê xe, khách hàng cần cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân và thông tin liên lạc cho công ty. Thông tin này bao gồm tên, địa chỉ, số điện thoại và email.
- Ký hợp đồng: Sau khi cung cấp đầy đủ thông tin, khách hàng sẽ được yêu cầu ký hợp đồng thuê xe. Trong hợp đồng này, sẽ ghi rõ các thông tin như tên và địa chỉ của khách hàng, loại xe, thời gian thuê, giá cả, chế độ bảo hiểm và các điều khoản khác.
- Thanh toán: Sau khi ký hợp đồng, khách hàng sẽ phải thanh toán tiền đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ số tiền thuê xe tại thời điểm nhận xe.
- Nhận xe: Khách hàng sẽ đến điểm nhận xe và nhận xe từ nhân viên của công ty cho thuê. Trước khi nhận xe, khách hàng cần kiểm tra lại tình trạng và các chi tiết của xe để đảm bảo rằng xe đang trong tình trạng tốt nhất.
- Sử dụng xe: Khách hàng sẽ tự lái xe trong suốt thời gian thuê và đảm bảo tuân thủ các quy định giao thông và luật pháp của địa phương.
- Trả xe: Khi hết thời gian thuê, khách hàng sẽ trả xe tại địa điểm đã thỏa thuận với công ty. Trước khi trả xe, khách hàng cần kiểm tra lại tình trạng của xe và đảm bảo rằng xe không bị hư hỏng hoặc mất mát.
Sau khi hoàn tất các bước trên, khách hàng sẽ hoàn tất quá trình thuê xe và thanh toán các khoản phí còn lại (nếu có). Việc này giúp đảm bảo quyền lợi của khách hàng và người cho thuê xe. Ngoài ra, khách hàng cần chú ý đến các quy định về tuổi tối thiểu, giấy phép lái xe
Xem hình xe các loại: 4-7-16-29-45 chỗ
Xem hình xe Limousine các loại: 9-11-18-28 chỗ
Tư Vấn Đặt Thuê Xe Online nhanh nhất
Liên Hệ Thuê Xe Tại My Tam Travel
Uy Tín – Chất Lượng – An Toàn – Giá hợp lý
HOTLINE +84939790983, HOME PHONE: +842523500286,
EMAIL: info@mytamtravel.com
Các Trang Mạng Xã Hội của Mỹ Tâm Travel:
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ
Hồ Chí Minh | Số ngày | Số Km | Giá tiền |
xe 4 chỗ có tài đưa đón Sân Bay | 1 | 10 | 400.000vnd |
Tham quan nội ô TPHCM (4 giờ) | 1 | 5 | 900.000vnd |
Tham quan thành phố (8 giờ) | 1 | 100 | 1.100.000vnd |
xe 4 chỗ có tài Củ Chi | 1 | 100 | 1.100.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Cần Giờ | 1 | 130 | 1.300.000vnd |
Vũng Tàu | |||
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 | 100 | 1.200.000vnd |
Tân Thành | 1 | 130 | 1.300.000vnd |
Bà Rịa | 1 | 170 | 1.400.000vnd |
Ngãi Giao Châu Đức | 1 | 220 | 1.600.000vnd |
Long Hải Dinh Cô | 1 | 220 | 1.600.000vnd |
Thành Phố Vũng Tàu | 1 | 220 | 1.700.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Hồ Tràm | 1 | 250 | 1.700.000vnd |
Hồ Cốc | 1 | 250 | 1.700.000vnd |
Bình Châu | 1 | 280 | 1.800.000vnd |
Xuyên Mộc | 1 | 280 | 1.800.000vnd |
Đồng Tháp | |||
xe 4 chỗ có tài đi Mỹ An Tháp Mười | 1 | 240 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Nha Mân | 1 | 280 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Sa Đéc | 1 | 290 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Cao Lãnh | 1 | 300 | 1.800.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Thanh Bình | 1 | 320 | 1.700.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Tam Nông | 1 | 350 | 1.800.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Hồng Ngự | 1 | 440 | 2.000.000vnd |
Long An | |||
xe 4 chỗ có tài đi Bến Lức | 1 | 60 | 1.100.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 | 80 | 1.100.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Tân An | 1 | 100 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Đức Huệ | 1 | 120 | 1.100.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Tân Thạnh | 1 | 200 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Mộc Hóa Kiến Tường | 1 | 240 | 1.800.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Vĩnh Hưng | 1 | 280 | 2.000.000vnd |
Tiền Giang | |||
xe 4 chỗ có tài đi Gò Công | 1 | 150 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Thành phố Mỹ Tho | 1 | 150 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Châu Thành | 1 | 160 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Chợ Gạo | 1 | 160 | 1.300.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Cai Lậy | 1 | 190 | 1.500.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Cái Bè | 1 | 220 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Mỹ Thuận | 1 | 250 | 1.700.000vnd |
Vĩnh Long | |||
Giá xe 4 chỗ có tài đi TP Vĩnh Long | 1 | 260 | 1.700.000vnd |
Tam Bình | 1 | 300 | 1.800.000vnd |
Mang Thít | 1 | 300 | 1.800.000vnd |
Vũng Liêm | 1 | 300 | 1.800.000vnd |
Dịch vụ xe bao 4 chỗ đi Trà Ôn | 1 | 360 | 2.000.000vnd |
Cần Thơ | |||
Giá xe 4 chỗ có tài đi TP Cần Thơ | 1 | 350 | 2.200.000vnd |
Giá xe 4 chỗ có tài đi Ô Môn | 1 | 380 | 2.100.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Thốt Nốt | 1 | 440 | 2.200.000vnd |
Đi Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 | 450 | 2.300.000vnd |
Đi Cờ Đỏ Cần Thơ | 1 | 450 | 2.300.000vnd |
Bến Tre | |||
xe 4 chỗ có tài đi Cồn Phụng | 1 | 160 | 1.500.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Châu Thành | 1 | 160 | 1.500.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi TP Bến Tre | 1 | 180 | 1.500.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Giồng Tôm | 1 | 220 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Mỏ Cày Nam | 1 | 220 | 1.600.000vnd |
Mỏ Cày Bắc | 1 | 220 | 1.600.000vnd |
Giá xe hợp đồng 4 chỗ đi Bình Đại | 1 | 250 | 1.700.000vnd |
xe 4 chỗ có tài TPHCM đi Ba Tri | 1 | 250 | 1.700.000vnd |
Thạnh Phú | 1 | 280 | 1.900.000vnd |
An Giang | |||
Long Xuyên | 1 | 380 | 2.200.000vnd |
Chợ Mới | 1 | 400 | 2.200.000vnd |
Tân Châu | 1 | 420 | 2.400.000vnd |
Tri Tôn | 1 | 500 | 2.500.000vnd |
Núi Cấm Tịnh Biên | 1 | 500 | 2.500.000vnd |
Chùa Bà Châu Đốc | 1 | 550 | 2.400.000vnd |
Trà Vinh | |||
xe 4 chỗ có tài Càng Long giá | 1 | 260 | 1.800.000vnd |
TP Trà Vinh | 1 | 280 | 1.900.000vnd |
Tiểu Cần | 1 | 320 | 2.000.000vnd |
Trà Cú | 1 | 350 | 2.000.000vnd |
Duyên Hải | 1 | 380 | 2.200.000vnd |
Kiên Giang | |||
Tân Hiệp Kiên Giang | 1 | 450 | 2.600.000vnd |
TP Rạch Giá | 1 | 500 | 2.600.000vnd |
Rạch Sỏi | 1 | 520 | 2.700.000vnd |
Hòn Đất | 1 | 550 | 2.800.000vnd |
U Minh Thượng | 1 | 600 | 3.500.000vnd |
Giá xe 4 chỗ có tài có tài xế đi Hà Tiên | 1 | 650 | 3.500.000vnd |
Hậu Giang | |||
Ngã Ba Cái Tắc | 1 | 380 | 2.200.000vnd |
Thị Xã Ngã Bảy | 1 | 400 | 2.300.000vnd |
Phụng Hiệp Cây Dương | 1 | 400 | 2.200.000vnd |
Thị Xã Vị Thanh | 1 | 420 | 2.400.000vnd |
Giá xe 4 chỗ có tài có lái đi Long Mỹ | 1 | 450 | 2.500.000vnd |
Sóc Trăng | |||
TP Sóc Trăng | 1 | 440 | 2.400.000vnd |
Long Phú | 1 | 460 | 2.400.000vnd |
Thạnh Trị | 1 | 530 | 2.600.000vnd |
Thị xã Vĩnh Châu | 1 | 540 | 2.800.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi tỉnh Bạc Liêu | |||
TP Bạc Liêu | 1 | 550 | 2.800.000vnd |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 | 600 | 2.900.000vnd |
Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 | 680 | 3.000.000vnd |
Cà Mau | |||
xe 4 chỗ có tài đi TP Cà Mau | 1 | 620 | 3.300.000vnd |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 | 700 | 3.900.000vnd |
Nam Căn | 1 | 750 | 4.000.000vnd |
Mũi Cà Mau | 1 | 800 | 4.200.000vnd |
Bình Dương | |||
xe 4 chỗ có tài đ Dĩ An | 1 | 50 | 1.200.000vnd |
Giá xe 4 chỗ có tài đi KDL Thủy Châu | 1 | 50 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi TP Thủ Dầu Một | 1 | 180 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi KCN VSIP 1 và 2 | 1 | 80 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi TP mới Bình Dương | 1 | 80 | 1.200.000vnd |
Giá xe 4 chỗ có tài đi Đại Nam | 1 | 80 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Tân Uyên | 1 | 100 | 1.300.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Bến Cát | 1 | 100 | 1.300.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Phú Giáo | 1 | 130 | 1.400.000vnd |
Đi Bàu Bàng | 1 | 130 | 1.500.000vnd |
Thuê đi Dầu Tiếng | 1 | 170 | 1.600.000vnd |
Bình Phước | |||
xe 4 chỗ có tài đi Chơn Thành | 1 | 200 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Đồng Xoài | 1 | 200 | 1.600.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Bình Long | 1 | 250 | 1.800.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Lộc Ninh | 1 | 260 | 2.000.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Bù Đăng | 1 | 300 | 2.000.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Phước Long | 1 | 300 | 1.800.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Bù Đốp | 1 | 350 | 2.000.000vnd |
Bù Gia Mập | 1 | 400 | 2.200.000vnd |
Tây Ninh | |||
xe 4 chỗ có tài đi Trảng Bàng | 1 | 100 | 1.200.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi cửa khẩu Mộc Bài | 1 | 150 | 1.300.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi Gò Dầu | 1 | 150 | 1.300.000vnd |
xe 4 chỗ có tài đi TP Tây Ninh | 1 | 200 | 1.600.000vnd |
Tòa thánh Tây Ninh | 1 | 200 | 1.600.000vnd |
Long Hoa Hòa Thành | 1 | 200 | 1.600.000vnd |
chùa Gò Kén | 1 | 200 | 1.700.000vnd |
Dương Minh Châu | 1 | 200 | 1.600.000vnd |
Châu thành Tây Ninh | 1 | 220 | 1.800.000vnd |
Núi Bà Đen | 1 | 220 | 1.700.000vnd |
Tân Châu Đồng Pan | 1 | 250 | 1.800.000vnd |
Tân Biên Xa Mát | 1 | 260 | 2.000.000vnd |
Đồng Nai | |||
Biên Hòa | 1 | 60 | 1.200.000vnd |
Nhơn Trạch | 1 | 70 | 1.300.000vnd |
Làng Tre Việt | 1 | 70 | 1.300.000vnd |
Long Thành | 1 | 80 | 1.400.000vnd |
Trảng Bom | 1 | 80 | 1.400.000vnd |
Trị An | 1 | 120 | 1.400.000vnd |
Long Khánh | 1 | 150 | 1.500.000vnd |
Thống Nhất | 1 | 170 | 1.500.000vnd |
Cẩm Mỹ | 1 | 80 | 1.200.000vnd |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 | 220 | 1.700.000vnd |
Xuân Lộc | 1 | 220 | 1.700.000vnd |
Định Quán | 1 | 220 | 1.700.000vnd |
Tân Phú Phương Lâm | 1 | 260 | 1.800.000vnd |
Nam Cát Tiên | 1 | 300 | 1.800.000vnd |
Khánh Hòa | |||
Cam Ranh | 1 | 760 | 3.600.000vnd |
Đảo Bình Ba | 1 | 760 | 3.800.000vnd |
Đảo Bình Hưng | 1 | 760 | 3.600.000vnd |
Nha Trang | 1 | 860 | 4.000.000vnd |
Ninh Hòa | 1 | 900 | 4.500.000vnd |
Ninh Thuận | |||
Phan Rang | 1 | 660 | 3.000.000vnd |
Tháp Chàm | 1 | 660 | 3.000.000vnd |
Núi Chúa | 1 | 720 | 3.500.000vnd |
Bình Thuận | |||
Hàm Tân | 1 | 260 | 2.000.000vnd |
LaGi Cocobeach Camp | 1 | 280 | 1.800.000vnd |
Lagi Biển Cam Bình | 1 | 280 | 1.800.000vnd |
La Gi Mũi Kê Gà | 1 | 300 | 1.800.000vnd |
Dinh Thầy Thím | 1 | 340 | 2.200.000vnd |
Tà Cú | 1 | 360 | 2.200.000vnd |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 | 360 | 2.200.000vnd |
TP Phan Thiết | 1 | 400 | 2.300.000vnd |
Hòn Rơm | 1 | 420 | 2.500.000vnd |
Mũi Né | 1 | 420 | 2.500.000vnd |
Cổ Thạch | 1 | 550 | 3.400.000vnd |
Gia Lai | |||
TP Pleiku | 1 | 1000 | 5.500.000vnd |
Kon Tum | 1 | 1200 | 7.000.000vnd |
Đắk Lắk | |||
Buôn Ma Thuột | 1 | 700 | 3.300.000vnd |
Buôn Đôn | 1 | 720 | 3.300.000vnd |
Lâm Đồng | |||
Madagui | 1 | 300 | 2.000.000vnd |
Bảo Lộc | 1 | 400 | 2.300.000vnd |
Di Linh | 1 | 460 | 2.400.000vnd |
Đức Trọng | 1 | 500 | 2.700.000vnd |
Đơn Dương | 1 | 560 | 3.100.000vnd |
Đà Lạt | 1 | 600 | 3.400.000vnd |
Đắk Nông | |||
Gia Nghĩa | 1 | 450 | 2.500.000vnd |
Đắk Nông | 1 | 500 | 3.700.000vnd |
TP Đà Nẵng | 1 | 2000 | 12.000.000vnd |
TP Huế | 1 | 2200 | 14.000.000vnd |
Tham khảo bảng giá “cho thuê xe giường nằm” mới nhất xe 4 chỗ có tài có ưu điểm gì